Kia Carnival 2024: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc
Kia Carnival 2024 sản xuất năm 2024 là mẫu xe MPV 7-8 chỗ thuộc dòng xe Kia Carnival…
Kia Carnival là một mẫu xe đa dụng (MPV) cao cấp và rộng rãi đến từ thương hiệu ô tô Hàn Quốc Kia. Với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ, Kia Carnival đang ngày càng được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Bài viết này sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ngoại thất ấn tượng, nội thất sang trọng cùng những tính năng nổi bật của Kia Carnival, đồng thời so sánh mẫu xe Kia Carnival với các đối thủ thuộc các dòng xe cùng phân khúc. Bên cạnh đó, bài viết cũng so sánh những đổi mới của từng đời xe Kia Carnival để khách hàng và bạn đọc hiểu hơn về dòng xe Kia Carnival và chọn được chiếc xe Carnival phù hợp với nhu cầu của mình.
Kia Carnival, hay còn gọi là Kia Sedona ở một số thị trường, là mẫu xe đa dụng MPV cỡ lớn của hãng xe Hàn Quốc Kia Motors. Ra mắt lần đầu vào năm 1998, đến nay Kia Carnival đã trải qua 4 thế hệ với nhiều cải tiến và nâng cấp.
Tại Việt Nam, Kia Carnival thế hệ đầu tiên được giới thiệu vào tháng 7/2005 dưới hình thức lắp ráp trong nước. Qua các thế hệ, Kia Carnival luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV tại thị trường Việt với không gian rộng rãi, trang bị tiện nghi và giá cả phải chăng.
Bảng giá xe Kia Carnival tháng 5/2024 dao động từ 1,169 tỷ đồng đến 1,759 tỷ đồng. Nếu giá xe Kia Carnival không phù hợp nhu cầu của bạn thì bạn có thể tham khảo GIÁ XE Ô TÔ KIA với tất cả các dòng xe Kia có giá niêm yết dao động từ 300 triệu đồng đến 3 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
---|---|
Kia Carnival Luxury 7S | 1169 |
Kia Carnival Luxury 8S | 1179 |
Kia Carnival Premium 8S | 1269 |
Kia Carnival Premium 7S | 1329 |
Kia Carnival Signature 7S không có cửa sổ trời | 1349 |
Kia Carnival Signature 7S | 1389 |
Kia Carnival 3.5G Signature 7S | 1759 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 |
Phí trước bạ | 140.280.000 | 116.900.000 | 140.280.000 | 128.590.000 | 116.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.332.053.400 | 1.308.673.400 | 1.313.053.400 | 1.301.363.400 | 1.289.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Phí trước bạ | 141.480.000 | 117.900.000 | 141.480.000 | 129.690.000 | 117.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.343.253.400 | 1.319.673.400 | 1.324.253.400 | 1.312.463.400 | 1.300.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 | 1.269.000.000 |
Phí trước bạ | 152.280.000 | 126.900.000 | 152.280.000 | 139.590.000 | 126.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.444.053.400 | 1.418.673.400 | 1.425.053.400 | 1.412.363.400 | 1.399.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 | 1.309.000.000 |
Phí trước bạ | 157.080.000 | 130.900.000 | 157.080.000 | 143.990.000 | 130.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.488.853.400 | 1.462.673.400 | 1.469.853.400 | 1.456.763.400 | 1.443.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.389.000.000 | 1.389.000.000 | 1.389.000.000 | 1.389.000.000 | 1.389.000.000 |
Phí trước bạ | 166.680.000 | 138.900.000 | 166.680.000 | 152.790.000 | 138.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.578.453.400 | 1.550.673.400 | 1.559.453.400 | 1.545.563.400 | 1.531.673.400 |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.759.000.000 | 1.759.000.000 | 1.759.000.000 | 1.759.000.000 | 1.759.000.000 |
Phí trước bạ | 211.080.000 | 175.900.000 | 211.080.000 | 193.490.000 | 175.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.992.853.400 | 1.957.673.400 | 1.973.853.400 | 1.956.263.400 | 1.938.673.400 |
Tham khảo thêm giá của các dòng xe KIA 7 chỗ khác tại: BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 7 CHỖ
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5,155 x 1,995 x 1,775 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3090 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 172 mm |
Bán kính quay vòng | 5,800 mm |
Trọng lượng Không tải | 2,125 kg |
Trọng lượng Toàn tải | 2,755 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 72 L |
Số chỗ ngồi | 7 / 8 chỗ |
Dưới đây là so sánh kích thước xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:
Thông số | Kia Carnival 2021 | Kia Carnival 2022 | Kia Carnival 2023 | Kia Carnival 2024 |
---|---|---|---|---|
Chiều dài (mm) | 5.155 | 5.155 | 5.155 | 5.155 |
Chiều rộng (mm) | 1.995 | 1.995 | 1.995 | 1.995 |
Chiều cao (mm) | 1.740 – 1.775 | 1.775 | 1.775 | 1.775 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | 3.090 | 3.090 | 3.090 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 172 | 172 | 172 | 172 |
Nhận xét:
Như vậy, có thể thấy kích thước tổng thể của Kia Carnival khá ổn định qua các năm, chỉ có sự chênh lệch nhỏ về chiều cao ở phiên bản 2021. Đây là mẫu xe MPV 7-8 chỗ cỡ lớn với kích thước vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Kiểu / Model | Diesel 2.2 / Gas 3.5 |
---|---|
Tiêu chuẩn khí thải / Emission Standards | Euro 4 |
Dung tích xi lanh / Displacement | 3470 cc |
Công suất cực đại / Max. power | 268Hp /6,400 rpm (phiên bản 3.5G) |
Mô men xoắn cực đại / Max. torque | 331Nm /5,000 rpm |
Hộp số / Transmission | Tự động 8 cấp (8AT) |
Dẫn động / Wheel drive | Cầu trước FWD |
Dưới dây là bảng so sánh thông số kỹ thuật xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:
Đời xe | Động cơ xăng | Công suất cực đại | Mô-men xoắn cực đại | Động cơ dầu | Công suất cực đại | Mô-men xoắn cực đại | Mức tiêu thụ nhiên liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2021 | 3.5L V6 | 268 hp @ 6400 rpm | 331 Nm @ 5000 rpm | 2.2L I4 Diesel | 199 hp @ 3800 rpm | 440 Nm @ 1750-2750 rpm | Xăng: 10.6 L/100km Dầu: 6.5 L/100km |
2022 | 3.5L V6 | 268 hp @ 6400 rpm | 331 Nm @ 5000 rpm | 2.2L I4 Diesel | 199 hp @ 3800 rpm | 440 Nm @ 1750-2750 rpm | Xăng: 10.6 L/100km Dầu: 6.5 L/100km |
2023 | 3.5L V6 | 290 hp @ 6400 rpm | 262 lb-ft @ 5000 rpm | 2.2L I4 Diesel | 199 hp @ 3800 rpm | 440 Nm @ 1750-2750 rpm | Xăng: 12.1/9.0/10.7 L/100km city/hwy/cmb Dầu: 6.5 L/100km |
2024 | 3.5L V6 | 290 hp @ 6400 rpm | 262 lb-ft @ 5000 rpm | 2.2L I4 Diesel | 199 hp @ 3800 rpm | 440 Nm @ 1750-2750 rpm | Xăng: 12.1/9.0/10.7 L/100km city/hwy/cmb Dầu: 6.5 L/100km Hybrid: 7.14 L/100km |
Nhận xét:
Hệ thống treo trước | McPherson |
---|---|
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa |
Phanh dừng | Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện |
Lốp xe | 235/55R19 |
Mâm xe | Mâm xe 19 |
Dưới đây là bảng so sánh khung gầm xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:
Đời xe | Khung gầm |
---|---|
Kia Carnival 2021 |
|
Kia Carnival 2022 |
|
Kia Carnival 2023 |
|
Kia Carnival 2024 |
|
Tóm lại, từ Kia Carnival 2021 trở đi đều sử dụng chung một khung gầm mới, lớn hơn và cứng cáp hơn so với khung gầm của các thế hệ Kia Sedona trước đó. Điều này giúp cải thiện không gian nội thất và khả năng vận hành của xe.
Kia Carnival 2024 gây ấn tượng với vẻ ngoài mạnh mẽ, thể thao nhưng không kém phần sang trọng và lịch lãm.
Bảng so sánh ngoại thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:
Đời xe | Kia Carnival 2021-2022 | Kia Carnival 2023 | Kia Carnival 2024 |
---|---|---|---|
Thiết kế tổng thể | Hoàn toàn mới, lấy cảm hứng từ dòng SUV, nhiều đường nét thẳng, ít bo tròn | Giữ nguyên thiết kế như bản 2021-2022 | Nhiều thay đổi so với bản 2021-2023, dễ phân biệt |
Đầu xe | Đèn pha LED ban ngày liền khối với lưới tản nhiệt | Giữ nguyên thiết kế đầu xe | Lưới tản nhiệt cỡ lớn hơn, đèn pha dạng dọc đặt hai bên như trên Kia EV9 |
Đuôi xe | Cụm đèn hậu LED kéo dài xuyên suốt chiều ngang đuôi xe | Giữ nguyên thiết kế đuôi xe | Đèn hậu chuyển sang dạng dọc như đèn pha, gợi liên tưởng Kia Seltos. Cản sau và cửa cốp tinh chỉnh lại. |
Màu sơn và trang bị | Nhiều tùy chọn màu sơn ngoại thất | Bổ sung một số màu sơn và màu nội thất mới | Thêm gói trang bị Gravity với các chi tiết ngoại thất tối màu |
Bước vào bên trong, Kia Carnival 2024 mang đến một không gian nội thất sang trọng, rộng rãi và đầy ắp tiện nghi. Khoang cabin được bọc da cao cấp, kết hợp cùng các chi tiết ốp gỗ và nhôm sáng bóng tạo cảm giác cao cấp.
Hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng, tích hợp sưởi và làm mát. Hàng ghế thứ 2 kiểu thương gia có thể trượt, gập, xoay 180 độ một cách linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn, mở rộng không gian chứa đồ lên tới 4022 lít, đứng đầu phân khúc.
Về tiện nghi, Kia Carnival được trang bị hệ thống giải trí với màn hình trung tâm 12.3 inch, tích hợp Apple CarPlay/Android Auto, dàn âm thanh Bose 12 loa, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, cửa hông trượt điện chỉnh điện thông minh, cốp sau chỉnh điện, gương chiếu hậu chống chói ECM…
Dưới đây là bảng so sánh nội thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024
Đời xe | Nội thất |
---|---|
Kia Carnival 2021-2022 |
|
Kia Carnival 2023 |
|
Kia Carnival 2024 |
|
Kia Carnival 2024 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn tiên tiến, giúp người lái an tâm trên mọi hành trình. Một số trang bị an toàn nổi bật có thể kể đến như:
Nhờ sự quan tâm đến an toàn, Kia Carnival đã đạt chứng nhận an toàn 5 sao cao nhất từ tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP.
Dưới đây là bảng so sánh xe Kia Carnival và xe Kia Sorento thông qua các yếu tố: giá bán, kích thước, trang bị an toàn, động cơ.
Thông số | Kia Carnival | Kia Sorento |
---|---|---|
Giá bán | 1,169 – 1,759 tỷ đồng | 1,129 – 1,604 tỷ đồng |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.155 x 1.995 x 1.775 | 4.810 x 1.900 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.090 | 2.815 |
Động cơ | Dầu, 2.2L | Xăng, 2.5L (bản thường) Hybrid 1.6L (bản cao cấp) |
Công suất tối đa (hp) | 199 | 177 (bản 2.5L) 227 (bản Hybrid) |
Hộp số | 8AT | 6AT (bản 2.5L) 6AT (bản Hybrid) |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước (bản thường) 4 bánh (bản cao cấp) |
Trang bị an toàn | 6 túi khí, ABS, EBD, BA, ESC, VSM, HAC… | 6 túi khí, ABS, EBD, BA, ESC, VSM, HAC… |
Tóm tắt:
Dưới đây là chi tiết so sánh Kia Carens với Kia Carnival về giá bán, động cơ và vận hành, ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn.
Giá bán
Kia Carens 2024:
KIA Carnival 2024:
Như vậy, KIA Carnival có mức giá cao hơn đáng kể so với Kia Carens do thuộc phân khúc MPV cỡ lớn hơn.
Thông số kỹ thuật động cơ và vận hành
Kia Carens 2024:
KIA Carnival 2024:
Với động cơ lớn hơn, KIA Carnival vượt trội hơn về sức mạnh và khả năng vận hành.
Ngoại thất
Kia Carens 2024:
KIA Carnival 2024:
KIA Carnival có kích thước lớn hơn và thiết kế đậm chất MPV cỡ lớn sang trọng hơn.
Nội thất
Kia Carens 2024:
KIA Carnival 2024:
Nội thất KIA Carnival cao cấp và rộng rãi hơn với nhiều trang bị tiện nghi hơn.
Trang bị an toàn
Kia Carens 2024:
KIA Carnival 2024:
Dưới đây là bảng so sánh xe Kia Carnival và xe Huyndai Custin các khía cạnh như: giá bán, kích thước, động cơ, nội thất và trang bị an toàn.
Thông số | Hyundai Custin | Kia Carnival |
---|---|---|
Giá bán | 850 – 999 triệu đồng | 1,169 – 1,789 tỷ đồng |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.950 x 1.850 x 1.725 | Lớn hơn Custin (không nêu cụ thể) |
Động cơ | 1.5T-GDi (bản tiêu chuẩn, đặc biệt) 2.0T-GDi (bản cao cấp) | Động cơ dầu 2.2L Động cơ xăng (không nêu dung tích) |
Trang bị an toàn | Gói Hyundai Smartsense: cảnh báo va chạm, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn, camera 360… | Không đề cập |
Nội thất | Thiết kế hiện đại, 7 chỗ thoải mái | Không gian rộng rãi hơn, 8 chỗ, vật liệu cao cấp |
Tóm tắt:
Trên đây là toàn bộ thông tin về xe Kia Carnival như: giá bán, thông số kỹ thuật, nội thất, ngoại thất, trang bị an toàn và tiện nghi. Bên cạnh đó, bài viết cũng so sánh các đời xe Kia Carnival để quý khách hàng. Tiếp tục theo dõi trang web kiabinhtrieu.vn để đọc thêm nhiều thông tin hay và thú vị về xe ô tô thương hiệu Kia nhé.
Kia Carnival 2024 sản xuất năm 2024 là mẫu xe MPV 7-8 chỗ thuộc dòng xe Kia Carnival…
Kia Carnival 2023 là mẫu xe MPV 7-8 chỗ thuộc dòng xe Kia Carnival đến từ thương hiệu…
Kia Carnival 2021 là mẫu xe MPV 7 chỗ cao cấp thuộc dòng xe Kia Carnival của thương…
Kia Bình Triệu là địa chỉ uy tín mua bán xe KIA và cung cấp thông tin kiến thức về mọi dòng xe KIA đáng tin cậy
© 2024 Kia Bình Triệu Được xây dựng và quản lý bởi KIA Bình Triệu