Kia Sorento 2024: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với các dòng xe cùng phân khúc
Kia Sorento 2024 được sản xuất năm 2024 của dòng xe Kia Sorento, là mẫu xe SUV…
Kia Sorento là một trong những dòng xe nổi bật trong phân khúc xe SUV 7 chỗ tầm trung tại thị trường Việt Nam. Kể từ khi ra mắt lần đầu vào năm 2002, Kia Sorento đã trải qua nhiều thế hệ và liên tục được cải tiến để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng về một chiếc SUV rộng rãi, tiện nghi, an toàn và có khả năng vận hành mạnh mẽ.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về Kia Sorento, từ lịch sử hình thành, thiết kế ngoại thất, nội thất, động cơ, trang bị an toàn đến giá bán và so sánh với các đối thủ cạnh tranh. Qua đó, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan nhất về mẫu SUV đến từ thương hiệu Kia này, từ đó đưa ra lựa chọn phù hợp nếu đang tìm kiếm một mẫu xe 7 chỗ đa dụng cho gia đình.
Giá Kia Sorento dao động từ 1,069 tỷ đồng đến 1,604 tỷ đồng. Giá lăn bánh Kia Sorento dao động từ 1,179 tỷ đồng đến 1,819 tỷ đồng.
Bên cạnh xe Kia Soreto thì thương hiệu Kia còn có các dòng xe Kia 7 chỗ khác nhe: Kia Carens, Kia Carnival. Bạn có thể tham khảo giá của các dòng xe Kia 7 chỗ khác tại bài viết: GIÁ XE Ô TÔ KIA 7 CHỖ.
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh | Lăn bánh tại các tỉnh khác |
---|---|---|---|---|---|
2.2D Luxury 2WD | 1 tỷ 069 triệu VNĐ | 1.219.974.000 VNĐ | 1.198.594.000 VNĐ | 1.190.284.000 VNĐ | 1.179.594.000 VNĐ |
2.5G Premium 2WD | 1 tỷ 129 triệu VNĐ | 1.287.174.000 VNĐ | 1.264.594.000 VNĐ | 1.256.884.000 VNĐ | 1.245.594.000 VNĐ |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất đen | 1 tỷ 159 triệu VNĐ | 1.320.774.000 VNĐ | 1.297.594.000 VNĐ | 1.290.184.000 VNĐ | 1.278.594.000 VNĐ |
2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 229 triệu VNĐ | 1.399.174.000 VNĐ | 1.374.594.000 VNĐ | 1.367.884.000 VNĐ | 1.355.594.000 VNĐ |
2.5G Signature AWD (7 chỗ) Nội thất nâu | 1 tỷ 239 triệu VNĐ | 1.410.374.000 VNĐ | 1.385.594.000 VNĐ | 1.378.984.000 VNĐ | 1.366.594.000 VNĐ |
2.2D Premium AWD | 1 tỷ 249 triệu VNĐ | 1.421.574.000 VNĐ | 1.396.594.000 VNĐ | 1.390.084.000 VNĐ | 1.377.594.000 VNĐ |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | 1 tỷ 259 triệu VNĐ | 1.432.774.000 VNĐ | 1.407.594.000 VNĐ | 1.401.184.000 VNĐ | 1.388.594.000 VNĐ |
2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 279 triệu VNĐ | 1.455.174.000 VNĐ | 1.429.594.000 VNĐ | 1.423.384.000 VNĐ | 1.410.594.000 VNĐ |
2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất nâu | 1 tỷ 299 triệu VNĐ | 1.477.574.000 VNĐ | 1.451.594.000 VNĐ | 1.445.584.000 VNĐ | 1.432.594.000 VNĐ |
1.6 Hybrid Premium | 1 tỷ 304 triệu VNĐ | 1.483.174.000 VNĐ | 1.457.094.000 VNĐ | 1.451.134.000 VNĐ | 1.438.094.000 VNĐ |
1.6 Hybrid Signature (nội thất đen) | 1 tỷ 404 triệu VNĐ | 1.595.174.000 VNĐ | 1.567.094.000 VNĐ | 1.562.134.000 VNĐ | 1.548.094.000 VNĐ |
1.6 Plug-in Hybrid Premium | 1 tỷ 494 triệu VNĐ | 1.695.974.000 VNĐ | 1.666.094.000 VNĐ | 1.662.034.000 VNĐ | 1.647.094.000 VNĐ |
1.6 Hybrid Signature (nội thất nâu) | 1 tỷ 599 triệu VNĐ | 1.813.574.000 VNĐ | 1.781.594.000 VNĐ | 1.778.584.000 VNĐ | 1.762.594.000 VNĐ |
1.6 Plug-in Hybrid Signature (Nội thất nâu) | 1 tỷ 604 triệu VNĐ | 1.819.174.000 VNĐ | 1.787.094.000 VNĐ | 1.784.134.000 VNĐ | 1.768.094.000 VNĐ |
Kia Sorento là một trong những mẫu xe SUV 7 chỗ nổi bật của thương hiệu Kia đến từ Hàn Quốc. Ra mắt lần đầu vào năm 2002, Kia Sorento đã trải qua 4 thế hệ với nhiều cải tiến về thiết kế, công nghệ và tính năng an toàn. Qua từng thế hệ, Kia Sorento ngày càng khẳng định vị thế của mình trong phân khúc SUV tầm trung, cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Hyundai Santa Fe, Ford Everest, Toyota Fortuner.
Điểm nổi bật của Kia Sorento là sự kết hợp hài hòa giữa thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, khả năng vận hành mạnh mẽ cùng nhiều trang bị tiện nghi, an toàn. Xe phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng, từ gia đình đông người cho đến những người thường xuyên di chuyển đường dài.
Tại Việt Nam, Kia Sorento được phân phối với 4 phiên bản chính gồm: Luxury, Premium, Signature và Signature Premium. Tùy từng phiên bản mà xe sẽ có những trang bị và mức giá bán khác nhau, dao động từ 964 triệu đồng đến 1,3 tỷ đồng. Với mức giá này, Kia Sorento được đánh giá là lựa chọn đáng cân nhắc trong tầm giá, nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.
Dưới đây là kích thước và trọng lượng của xe Kia Sorento phiên bản mới nhất 2024:
Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions | 4.810 x 1.900 x 1.670 mm |
Chiều dài cơ sở / Wheel base | 2.815 mm |
Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance | 176 mm |
Bán kính quay vòng / Minimum turning radius | 5.780 mm |
Trọng lượng Không tải / Weight curb | 1.760 kg / 1.720 kg |
Trọng lượng Toàn tải / Weight gross | 2.390 kg / 2.350 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity | 67 L |
Số chỗ ngồi / Seat capacity | 6 / 7 |
Dưới đây là bảng so sánh kích thước và trọng lượng của các đời xe Kia Sorento 2020, Kia Sorento 2021, Kia Sorento 2022, Kia Sorento 2023 và Kia Sorento 2024:
Thông số | Kia Sorento 2020 | Kia Sorento 2021 | Kia Sorento 2022 | Kia Sorento 2023 | Kia Sorento 2024 |
---|---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4685 x 1885 x 1755 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1700 | 4810 x 1900 x 1670 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2815 | 2815 | 2815 | 2815 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 176 | 176 | 176 | 176 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5450 | 5780 | 5780 | 5780 | 5780 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1720 – 1760 | 1790 | 1790 | 1790 | 1.760 kg / 1.720 kg |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2350 – 2390 | 2350 – 2390 | 2350 – 2390 | 2350 – 2390 | 2350 – 2390 |
Nhận xét:
Kia Sorento 2024 được trang bị 3 tùy chọn động cơ tại thị trường Việt Nam, bao gồm:
Các phiên bản động cơ xăng đi kèm hộp số tự động 6 cấp, trong khi bản động cơ dầu sử dụng hộp số ly hợp kép 8 cấp. Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD là trang bị tiêu chuẩn trên phiên bản động cơ dầu, trong khi các bản động cơ xăng sử dụng hệ dẫn động cầu trước.
Trải nghiệm thực tế cho thấy Kia Sorento 2024 mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt. Động cơ dầu 2.2L cho khả năng tăng tốc tốt, đạt 0-100 km/h trong khoảng 9 giây. Động cơ xăng 2.5L tuy công suất khiêm tốn hơn nhưng vẫn đủ sức đáp ứng nhu cầu di chuyển hàng ngày. Riêng động cơ xăng tăng áp 2.5L mang đến cảm giác lái phấn khích hơn với khả năng tăng tốc ấn tượng.
Kiểu / Model | Smartstream D2.2 / Smartstream G2.5 |
Công suất cực đại / Max. power | 198 Hp / 3.800 rpm và 180Hp / 6.000 rpm |
Mô men xoắn cực đại / Max. torque | 440 Nm / 1.750 và 2.750 rpm / 232 Nm / 4.000 rpm |
Hộp số / Transmission | 8-DCT / 6AT |
Dẫn động / Wheel drive | FWD / AWD |
Đời xe | Động cơ | Công suất cực đại | Mô-men xoắn cực đại | Hộp số |
---|---|---|---|---|
Kia Sorento 2020 | Máy dầu 2.2L | 198 mã lực | 440 Nm | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Kia Sorento 2021 | Máy dầu 2.2L Máy xăng 2.5L | 198 mã lực 177 mã lực | 440 Nm 232 Nm | Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 6 cấp |
Kia Sorento 2022 | Máy dầu 2.2L Máy xăng 2.5L | 198 mã lực 177 mã lực | 440 Nm 232 Nm | Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 6 cấp |
Kia Sorento 2023 | Máy dầu 2.2L Máy xăng 2.5L | 198 mã lực 177 mã lực | 440 Nm 232 Nm | Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 6 cấp |
Kia Sorento 2024 | Máy dầu 2.2L Máy xăng 2.5L Hybrid 1.6L Plug-in Hybrid 1.6L | 198 mã lực 177 mã lực 227 mã lực 261 mã lực | 440 Nm 232 Nm 350 Nm 350 Nm | Tự động 8 cấp ly hợp kép Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp |
Nhận xét:
Hệ thống treo trước / Suspension front | McPherson |
Hệ thống treo sau / Suspension rear | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước / Brakes System Front | Đĩa / Disc |
Hệ thống phanh sau / Brakes System Rear | Đĩa / Disc |
Phanh dừng / Parking Brake | Kiểu chân đạp / Foot parking |
Cơ cấu lái / Power Steering | Trợ lực điện / Motor Drive Power Steering |
Lốp xe / Tires | 235/60R18 và 235/55R19 |
Mâm xe / Wheel | Mâm hợp kim 19 |
Đời xe | Khung gầm |
---|---|
Kia Sorento 2020 | Sử dụng khung gầm thế hệ mới (New Life Platform), trọng lượng khung gầm giảm 5,6%, độ bền kéo tăng 4% so với thế hệ trước[16] |
Kia Sorento 2021 | Sử dụng chung khung gầm New Life Platform như đời 2020[14] |
Kia Sorento 2022 | Vẫn sử dụng khung gầm New Life Platform không thay đổi so với đời 2020-2021[14] |
Kia Sorento 2023 | Bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) nhưng vẫn giữ nguyên khung gầm[17] |
Kia Sorento 2024 | Chưa có thông tin chính thức, nhiều khả năng vẫn sử dụng chung khung gầm New Life Platform[18] |
Như vậy, từ năm 2020 đến 2024, Kia Sorento sử dụng chung khung gầm New Life Platform mới, giúp giảm trọng lượng và tăng độ bền so với thế hệ trước. Các đời xe từ 2020-2024 không có sự khác biệt đáng kể về khung gầm.
Xe SUV 7 chỗ sang trọng Kia Sorento sở hữu ngoại hình bắt mắt và hiện đại qua các thế hệ. Ở thế hệ mới nhất, Kia Sorento 2024 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4810 x 1900 x 1700 mm, chiều dài cơ sở 2815 mm. So với thế hệ trước, Kia Sorento 2024 dài hơn 10 mm, rộng hơn 10 mm nhưng chiều cao giảm 20 mm, mang đến dáng vẻ thể thao và bề thế hơn.
Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng của Kia, đi kèm viền chrome sáng bóng. Cụm đèn pha LED tích hợp dải đèn LED ban ngày sắc sảo, tăng vẻ hiện đại cho xe. Cản trước được thiết kế mới mẻ với hốc gió rộng và tích hợp đèn sương mù dạng LED.
Thân xe nổi bật với những đường dập nổi chạy dọc thân xe mạnh mẽ, tạo cảm giác cơ bắp. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ. Bộ mâm hợp kim có kích thước từ 17-20 inch tùy phiên bản, thiết kế đa chấu thể thao. Phiên bản cao cấp còn có ốp thân xe mạ chrome sáng bóng, tăng vẻ sang trọng.
Đuôi xe, cụm đèn hậu LED được thiết kế lại với tạo hình chữ C ấn tượng, nối liền với nhau bởi một dải chrome mảnh. Cản sau cũng được làm mới, tích hợp cản gió giúp tăng tính khí động học. Ống xả kép mạ chrome thể hiện sức mạnh của khối động cơ bên trong.
Đèn pha Full LED điều chỉnh theo góc lái / Full LED headlamps with AFLS (Adaptive Front Lighting System) | Sorento (All New) – 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite có LED Projector |
Đèn pha tự động / Auto headlamps | có ở tất cả phiên bản |
Hệ thống rửa đèn pha / Headlamp washers | tùy phiên bản |
Đèn LED chạy ban ngày / LED daytime running lights | có ở tất cả phiên bản |
Cụm đèn sau dạng LED / LED rear combination lamps | Halogen / Led |
Đèn sương mù dạng LED / LED Front fog lamps | có ở tất cả phiên bản |
Đèn phanh lắp trên cao / High Mounted Stop Lamp (HMSL) | LED |
Viền cửa kính mạ Crôm / Belt-line chrome | có ở tất cả phiên bản |
Tay nắm cửa mạ Crôm / Chrome belt-line | Mạ Chrome 1/2 |
Nẹp cốp sau mạ Crôm / Chrome rear garnish | tùy phiên bản |
Gạt mưa tự động / Automatic wipers | Cảm biến gạt mưa |
Đèn chào / Welcome light | tùy phiên bản |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ / Electrically adjustable, heated, retractable outer mirror with LED repeated lamp | Gương hậu chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Gương chiếu hậu nhớ vị trí / Integrated memory outside mirror position | tùy phiên bản |
Dưới đây là bảng so sánh ngoại thất của các đời xe Kia Sorento 2020, Kia Sorento 2021, Kia Sorento 2022, Kia Sorento 2023 và Kia Sorento 2024:
Đời xe | Kia Sorento 2020 | Kia Sorento 2021 | Kia Sorento 2022 | Kia Sorento 2023 | Kia Sorento 2024 |
---|---|---|---|---|---|
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ đen bóng | Mạ đen bóng, logo mới | Mạ đen bóng, logo mới | Mạ đen bóng, logo mới |
Đèn pha | Đèn pha LED | Đèn pha LED | Đèn pha LED | Đèn pha LED | Đèn pha LED |
Đèn sương mù | Đèn sương mù LED | Đèn sương mù LED | Đèn sương mù LED | Đèn sương mù LED (bản EX+) | Đèn sương mù LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, sấy | Chỉnh/gập điện, sấy | Chỉnh/gập điện, sấy | Chỉnh/gập điện tự động (bản EX+) | Chỉnh/gập điện tự động |
Cửa sổ trời | cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Cửa sổ trời toàn cảnh (bản EX+) | Cửa sổ trời toàn cảnh |
Mâm xe | 17-inch hợp kim | 17-19 inch hợp kim tùy bản | 17-20 inch hợp kim tùy bản | 17-20 inch hợp kim tùy bản | 17-20 inch hợp kim tùy bản |
Trang trí ngoại thất | Ốp cản trước/sau màu đen, nẹp cửa mạ crôm | Ốp cản trước/sau GT-Line, nẹp cửa mạ đen bóng | Ốp cản trước/sau GT-Line, nẹp cửa mạ đen bóng | Ốp cản trước/sau GT-Line, nẹp cửa mạ đen bóng | Ốp cản trước/sau X-Line, nẹp cửa mạ đen bóng |
Bước vào bên trong, Kia Sorento gây ấn tượng với không gian nội thất rộng rãi và tiện nghi. Với chiều dài cơ sở lên đến 2815 mm, Kia Sorento 2024 mang đến một khoang cabin thoải mái cho cả 7 người lớn. Thiết kế táp-lô hiện đại với nhiều chi tiết ốp gỗ, da cao cấp. Vô lăng bọc da tích hợp nhiều phím chức năng, điều chỉnh 4 hướng, mang đến cảm giác cầm nắm thoải mái cho người lái.
Hàng ghế trước chỉnh điện 10 hướng, có chức năng nhớ 2 vị trí. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt lên xuống 45 mm, gập 60:40 một chạm, trong khi hàng ghế thứ 3 gập phẳng 50:50, giúp mở rộng không gian chứa đồ khi cần thiết. Các hàng ghế đều được bọc da cao cấp, tạo cảm giác sang trọng và êm ái.
Về trang bị tiện nghi, Kia Sorento không hề kém cạnh so với các đối thủ. Xe được trang bị màn hình giải trí trung tâm cảm ứng 12.3 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, đi kèm dàn âm thanh Bose 12 loa. Cụm đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch hiển thị đa thông tin, dễ quan sát. Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió cho hàng ghế sau. Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama mang đến tầm nhìn thoáng đãng.
Các tiện nghi đáng chú ý khác trên Kia Sorento 2024 gồm có:
Dưới đây là bảng so sánh nội thất và tiện nghi của các đời xe Kia Sorento 2020, Kia Sorento 2021, Kia Sorento 2022, Kia Sorento 2023 và Kia Sorento 2024:
Tính năng | Kia Sorento 2020 | Kia Sorento 2021 | Kia Sorento 2022 | Kia Sorento 2023 | Kia Sorento 2024 |
---|---|---|---|---|---|
Màn hình giải trí | 7 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch | 10.25 inch |
Màn hình đồng hồ | Analog | Kỹ thuật số 12.3 inch (cao cấp) | Kỹ thuật số 12.3 inch | Kỹ thuật số 12.3 inch | Kỹ thuật số 12.3 inch |
Số loa | 6 loa | 6 loa (12 loa Bose cao cấp) | 6 loa (12 loa Bose cao cấp) | 6 loa (12 loa Bose cao cấp) | 6 loa (12 loa Bose cao cấp) |
Cửa sổ trời | Có (cao cấp) | Panorama (cao cấp) | Panorama (cao cấp) | Panorama (cao cấp) | Panorama (cao cấp) |
Ghế da | Có | Da Nappa (cao cấp) | Da Nappa | Da Nappa | Da Nappa |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng, nhớ 2 vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí | Chỉnh điện, nhớ vị trí |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Đèn viền nội thất | Không có | Đèn LED 64 màu (cao cấp) | Đèn LED 64 màu | Đèn LED 64 màu | Đèn LED 64 màu |
Phanh tay điện tử | Không có | Có (cao cấp) | Có | Có | Có |
Cần số | Truyền thống | Nút xoay (cao cấp) | Nút xoay | Nút xoay | Nút xoay |
Kia Sorento 2024 được trang bị hàng loạt các công nghệ an toàn tiên tiến, giúp bảo vệ tối đa cho người lái và hành khách. Một số tính năng an toàn nổi bật trên xe bao gồm:
Đặc biệt, Kia Sorento 2024 còn sở hữu công nghệ Remote Smart Parking Assist, cho phép người lái đỗ xe hoặc ra khỏi chỗ đỗ từ bên ngoài xe thông qua chìa khóa thông minh. Tính năng này rất hữu ích khi đỗ xe trong không gian hẹp.
Ngoài ra, khung xe Kia Sorento được chế tạo từ thép cường lực AHSS, giúp tăng độ cứng và khả năng hấp thụ lực va chạm. Các thanh gia cường bên hông và thanh chống va đập bên cũng góp phần bảo vệ
Dưới đây là bảng so sánh xe Kia Sorento và Kia Seltos với các tiêu chí: giá bán, kích thước, chiều dài cơ sở, khoảng sáng, động cơ, hộp số, tiện nghi và tính năng an toàn.
Thông số | Kia Seltos | Kia Sorento |
---|---|---|
Giá bán | Từ 599 – 739 triệu đồng | Từ 964 triệu đồng – 1,554 tỷ đồng |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4315 x 1800 x 1645 | 4810 x 1900 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 | 2815 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | 176 |
Động cơ | – Kappa 1.4L T-GDi công suất 138 mã lực – Gamma 1.6L MPI công suất 121 mã lực | – Smartstream D2.2 công suất 198 mã lực – Smartstream G2.5 công suất 177 mã lực |
Hộp số | – Ly hợp kép 7 cấp (bản 1.4L) – Tự động 6 cấp (bản 1.6L) | – Ly hợp kép ướt 8 cấp (bản dầu) – Tự động 6 cấp (bản xăng) |
Tiện nghi, công nghệ | – Màn hình giải trí 8-10.25 inch – Sạc điện thoại không dây – Điều hoà tự động | – Màn hình giải trí 10.25 inch – Sạc điện thoại không dây – Điều hoà tự động 2 vùng |
Tính năng an toàn | – 2-6 túi khí – Cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc – Camera lùi, cảm biến sau | – 6-7 túi khí – Cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc – Camera 360, cảnh báo điểm mù, phanh tự động… |
Trên đây là toàn bộ thông tin về xe Kia Sorento: giá bán, thông số kỹ thuật, nội thất, ngoại thất, tiện nghi và trang bị an toàn. Bên cạnh đó, bài viết của kiabinhtrieu.vn cũng so sánh những phiên bản khác nhau của Kia Sorento qua các đời. Cảm ơn bạn đã đón xem bài viết của chúng tôi.
Kia Sorento 2024 được sản xuất năm 2024 của dòng xe Kia Sorento, là mẫu xe SUV…
Kia Sorento 2023 là mẫu xe SUV 7 chỗ thuộc dòng Kia Sorento sản xuất năm 2023…
Kia Sorento 2022 là mẫu xe thuộc dòng Kia Sorento SUV 7 chỗ sản xuất năm 2022 đáng…
Kia Sorento 2020 là mẫu xe SUV 7 chỗ được sản xuất năm 2020 đáng chú ý…
Kia Bình Triệu là địa chỉ uy tín mua bán xe KIA và cung cấp thông tin kiến thức về mọi dòng xe KIA đáng tin cậy
© 2024 Kia Bình Triệu Được xây dựng và quản lý bởi KIA Bình Triệu