Skip to content
  • Giới Thiệu
    • Hoàng Khắc Hiếu
  • Dòng Xe
    • KIA Carens
    • Kia Carnival
    • KIA Cerato
    • KIA K3
    • KIA K5
    • KIA Morning
    • KIA Seltos
    • Kia Soluto
    • KIA Sonet
    • Kia Sorento
    • Kia Sportage
    • Kia Optima
    • Kia Quoris
  • Kiến Thức Xe
    • Biển Số Xe
  • Tư Vấn Xe
    • Review Xe
    • So Sánh Xe
    • Tư Vấn Mua Xe
  • Bảo Dưỡng
  • Phụ Kiện Ô Tô – Đồ Chơi
  • Tin Tức
  • Đại Lý
  • Chính Sách
    • Chính sách Giao nhận – Vận chuyển
    • Chính sách bảo mật thông tin cá nhân
    • Chính Sách Thanh Toán
    • Chính sách bảo hành
Menu
  • Giới Thiệu
    • Hoàng Khắc Hiếu
  • Dòng Xe
    • KIA Carens
    • Kia Carnival
    • KIA Cerato
    • KIA K3
    • KIA K5
    • KIA Morning
    • KIA Seltos
    • Kia Soluto
    • KIA Sonet
    • Kia Sorento
    • Kia Sportage
    • Kia Optima
    • Kia Quoris
  • Kiến Thức Xe
    • Biển Số Xe
  • Tư Vấn Xe
    • Review Xe
    • So Sánh Xe
    • Tư Vấn Mua Xe
  • Bảo Dưỡng
  • Phụ Kiện Ô Tô – Đồ Chơi
  • Tin Tức
  • Đại Lý
  • Chính Sách
    • Chính sách Giao nhận – Vận chuyển
    • Chính sách bảo mật thông tin cá nhân
    • Chính Sách Thanh Toán
    • Chính sách bảo hành
  • Giới Thiệu
    • Hoàng Khắc Hiếu
  • Dòng Xe
    • KIA Carens
    • Kia Carnival
    • KIA Cerato
    • KIA K3
    • KIA K5
    • KIA Morning
    • KIA Seltos
    • Kia Soluto
    • KIA Sonet
    • Kia Sorento
    • Kia Sportage
    • Kia Optima
    • Kia Quoris
  • Kiến Thức Xe
    • Biển Số Xe
  • Tư Vấn Xe
    • Review Xe
    • So Sánh Xe
    • Tư Vấn Mua Xe
  • Bảo Dưỡng
  • Phụ Kiện Ô Tô – Đồ Chơi
  • Tin Tức
  • Đại Lý
  • Chính Sách
    • Chính sách Giao nhận – Vận chuyển
    • Chính sách bảo mật thông tin cá nhân
    • Chính Sách Thanh Toán
    • Chính sách bảo hành
Menu
  • Giới Thiệu
    • Hoàng Khắc Hiếu
  • Dòng Xe
    • KIA Carens
    • Kia Carnival
    • KIA Cerato
    • KIA K3
    • KIA K5
    • KIA Morning
    • KIA Seltos
    • Kia Soluto
    • KIA Sonet
    • Kia Sorento
    • Kia Sportage
    • Kia Optima
    • Kia Quoris
  • Kiến Thức Xe
    • Biển Số Xe
  • Tư Vấn Xe
    • Review Xe
    • So Sánh Xe
    • Tư Vấn Mua Xe
  • Bảo Dưỡng
  • Phụ Kiện Ô Tô – Đồ Chơi
  • Tin Tức
  • Đại Lý
  • Chính Sách
    • Chính sách Giao nhận – Vận chuyển
    • Chính sách bảo mật thông tin cá nhân
    • Chính Sách Thanh Toán
    • Chính sách bảo hành
Home / Kia Carnival

Kia Carnival

Giá xe Ô TÔ Kia cARNIVAL 2024 và thông số kỹ thuật

Kia Carnival là một mẫu xe đa dụng (MPV) cao cấp và rộng rãi đến từ thương hiệu ô tô Hàn Quốc Kia. Với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành mạnh mẽ, Kia Carnival đang ngày càng được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Bài viết này sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về ngoại thất ấn tượng, nội thất sang trọng cùng những tính năng nổi bật của Kia Carnival, đồng thời so sánh mẫu xe Kia Carnival với các đối thủ thuộc các dòng xe cùng phân khúc. Bên cạnh đó, bài viết cũng so sánh những đổi mới của từng đời xe Kia Carnival để khách hàng và bạn đọc hiểu hơn về dòng xe Kia Carnival và chọn được chiếc xe Carnival phù hợp với nhu cầu của mình.

Giới thiệu chung về Kia Carnival

Kia Carnival, hay còn gọi là Kia Sedona ở một số thị trường, là mẫu xe đa dụng MPV cỡ lớn của hãng xe Hàn Quốc Kia Motors. Ra mắt lần đầu vào năm 1998, đến nay Kia Carnival đã trải qua 4 thế hệ với nhiều cải tiến và nâng cấp.

Tại Việt Nam, Kia Carnival thế hệ đầu tiên được giới thiệu vào tháng 7/2005 dưới hình thức lắp ráp trong nước. Qua các thế hệ, Kia Carnival luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV tại thị trường Việt với không gian rộng rãi, trang bị tiện nghi và giá cả phải chăng.

Kia Carnival
Kia Carnival

Giá xe Kia Carnival cập nhật mới nhất tháng 5/2024

Bảng giá Kia Carnival tháng 5/2024

Bảng giá xe Kia Carnival tháng 5/2024 dao động từ 1,169 tỷ đồng đến 1,759 tỷ đồng. Nếu giá xe Kia Carnival không phù hợp nhu cầu của bạn thì bạn có thể tham khảo GIÁ XE Ô TÔ KIA với tất cả các dòng xe Kia có giá niêm yết dao động từ 300 triệu đồng đến 3 tỷ đồng.

Phiên bảnGiá niêm yết (triệu đồng)
Kia Carnival Luxury 7S1169
Kia Carnival Luxury 8S1179
Kia Carnival Premium 8S1269
Kia Carnival Premium 7S1329
Kia Carnival Signature 7S không có cửa sổ trời1349
Kia Carnival Signature 7S1389
Kia Carnival 3.5G Signature 7S1759
giá Kia Carnival
giá Kia Carnival

Giá lăn bánh Kia Carnival 2024 cập nhật tháng 5/2024

Giá lăn bánh KIA Carnival 2.2D Luxury 7S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.169.000.0001.169.000.0001.169.000.0001.169.000.0001.169.000.000
Phí trước bạ140.280.000116.900.000140.280.000128.590.000116.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.332.053.4001.308.673.4001.313.053.4001.301.363.4001.289.673.400

Giá lăn bánh KIA Carnival 2.2D Luxury 8S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.179.000.0001.179.000.0001.179.000.0001.179.000.0001.179.000.000
Phí trước bạ141.480.000117.900.000141.480.000129.690.000117.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.343.253.4001.319.673.4001.324.253.4001.312.463.4001.300.673.400

Giá lăn bánh KIA Carnival 2.2D Premium 8S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.269.000.0001.269.000.0001.269.000.0001.269.000.0001.269.000.000
Phí trước bạ152.280.000126.900.000152.280.000139.590.000126.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.444.053.4001.418.673.4001.425.053.4001.412.363.4001.399.673.400

Giá lăn bánh KIA Carnival 2.2D Premium 7S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.309.000.0001.309.000.0001.309.000.0001.309.000.0001.309.000.000
Phí trước bạ157.080.000130.900.000157.080.000143.990.000130.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.488.853.4001.462.673.4001.469.853.4001.456.763.4001.443.673.400

Giá lăn bánh KIA Carnival 2.2D Signature 7S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.389.000.0001.389.000.0001.389.000.0001.389.000.0001.389.000.000
Phí trước bạ166.680.000138.900.000166.680.000152.790.000138.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.578.453.4001.550.673.4001.559.453.4001.545.563.4001.531.673.400

Giá lăn bánh KIA Carnival 3.5G Signature 7S

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết1.759.000.0001.759.000.0001.759.000.0001.759.000.0001.759.000.000
Phí trước bạ211.080.000175.900.000211.080.000193.490.000175.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự873.400873.400873.400873.400873.400
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.0001.000.0001.000.000
Tổng1.992.853.4001.957.673.4001.973.853.4001.956.263.4001.938.673.400

Tham khảo thêm giá của các dòng xe KIA 7 chỗ khác tại: BẢNG GIÁ XE Ô TÔ KIA 7 CHỖ

Kích thước xe Kia Carnival

Kích thước xe Kia Carnival

Kích thước tổng thể (DxRxC)5,155 x 1,995 x 1,775 mm
Chiều dài cơ sở (mm)3090 mm
Khoảng sáng gầm xe172 mm
Bán kính quay vòng5,800 mm
Trọng lượng Không tải2,125 kg
Trọng lượng Toàn tải2,755 kg
Dung tích thùng nhiên liệu72 L
Số chỗ ngồi7 / 8 chỗ
Kích thước xe Kia Carnival
Kích thước xe Kia Carnival

So sánh kích thước xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Dưới đây là so sánh kích thước xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:

Thông sốKia Carnival 2021Kia Carnival 2022Kia Carnival 2023Kia Carnival 2024
Chiều dài (mm)5.1555.1555.1555.155
Chiều rộng (mm)1.9951.9951.9951.995
Chiều cao (mm)1.740 – 1.7751.7751.7751.775
Chiều dài cơ sở (mm)3.0903.0903.0903.090
Khoảng sáng gầm (mm)172172172172

Nhận xét:

  • Các thông số kích thước chiều dài, chiều rộng, chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm của Kia Carnival không thay đổi qua các đời xe từ 2021 đến 2024
  • Riêng chiều cao của Kia Carnival 2021 dao động từ 1.740 – 1.775 mm, từ 2022 đến 2024 ổn định ở mức 1.775 mm.

Như vậy, có thể thấy kích thước tổng thể của Kia Carnival khá ổn định qua các năm, chỉ có sự chênh lệch nhỏ về chiều cao ở phiên bản 2021. Đây là mẫu xe MPV 7-8 chỗ cỡ lớn với kích thước vượt trội so với các đối thủ cùng phân khúc.

Thông số kỹ thuật động cơ và hộp số xe Kia Carnival

Thông số kỹ thuật động cơ và hộp số xe Kia Carnival

Kiểu / ModelDiesel 2.2 / Gas 3.5
Tiêu chuẩn khí thải / Emission StandardsEuro 4
Dung tích xi lanh / Displacement3470 cc
Công suất cực đại / Max. power268Hp /6,400 rpm (phiên bản 3.5G)
Mô men xoắn cực đại / Max. torque331Nm /5,000 rpm
Hộp số / TransmissionTự động 8 cấp (8AT)
Dẫn động / Wheel driveCầu trước FWD
Thông số kỹ thuật động cơ và hộp số xe Kia Carnival
Thông số kỹ thuật động cơ và hộp số xe Kia Carnival

So sánh thông số kỹ thuật xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Dưới dây là bảng so sánh thông số kỹ thuật xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:

Đời xeĐộng cơ xăngCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiĐộng cơ dầuCông suất cực đạiMô-men xoắn cực đạiMức tiêu thụ nhiên liệu
20213.5L V6268 hp @ 6400 rpm331 Nm @ 5000 rpm2.2L I4 Diesel199 hp @ 3800 rpm440 Nm @ 1750-2750 rpmXăng: 10.6 L/100km
Dầu: 6.5 L/100km
20223.5L V6268 hp @ 6400 rpm331 Nm @ 5000 rpm2.2L I4 Diesel199 hp @ 3800 rpm440 Nm @ 1750-2750 rpmXăng: 10.6 L/100km
Dầu: 6.5 L/100km
20233.5L V6290 hp @ 6400 rpm262 lb-ft @ 5000 rpm2.2L I4 Diesel199 hp @ 3800 rpm440 Nm @ 1750-2750 rpmXăng: 12.1/9.0/10.7 L/100km city/hwy/cmb
Dầu: 6.5 L/100km
20243.5L V6290 hp @ 6400 rpm262 lb-ft @ 5000 rpm2.2L I4 Diesel199 hp @ 3800 rpm440 Nm @ 1750-2750 rpmXăng: 12.1/9.0/10.7 L/100km city/hwy/cmb
Dầu: 6.5 L/100km
Hybrid: 7.14 L/100km

Nhận xét:

  • Động cơ xăng V6 3.5L trên Carnival 2023-2024 được nâng công suất lên 290 mã lực, cao hơn so với 268 mã lực của đời 2021-2022. Mô-men xoắn giảm nhẹ từ 331 Nm xuống 262 lb-ft.
  • Động cơ dầu 2.2L giữ nguyên công suất 199 mã lực và mô-men xoắn 440 Nm qua các đời xe.
  • Mức tiêu thụ nhiên liệu của động cơ xăng tăng lên một chút ở đời 2023-2024, khoảng 12.1L/9L/10.7L cho city/highway/combined, so với mức 10.6 L/100km của đời trước. Động cơ dầu vẫn ổn định ở mức 6.5 L/100km.
  • Carnival 2024 có thêm tùy chọn động cơ hybrid tiết kiệm nhiên liệu hơn với mức tiêu thụ khoảng 7.14 L/100km.

Khung gầm xe Kia Carnival

Thông tin khung gầm xe Kia Carnival

Hệ thống treo trướcMcPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Hệ thống phanh trướcĐĩa
Hệ thống phanh sauĐĩa
Phanh dừngPhanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động
Cơ cấu láiTrợ lực điện
Lốp xe235/55R19
Mâm xeMâm xe 19
Khung gầm xe Kia Carnival
Khung gầm xe Kia Carnival

So sánh khung gầm xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Dưới đây là bảng so sánh khung gầm xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:

Đời xeKhung gầm
Kia Carnival 2021
  • Khung gầm hoàn toàn mới, khác với Kia Sedona thế hệ trước
  • Chiều dài cơ sở tăng 60mm lên 3.090mm
  • Chiều dài tổng thể tăng 40mm
  • Khoảng sáng gầm tăng 9mm lên 172mm
  • Kích thước lớn hơn, không gian rộng rãi hơn
Kia Carnival 2022
  • Sử dụng chung khung gầm mới như Carnival 2021
  • Kích thước tổng thể và chiều dài cơ sở không đổi
  • Khung gầm và thân xe liền khối (unibody), kết cấu vững chãi
Kia Carnival 2023
  • Kế thừa khung gầm của Carnival 2021 và 2022
  • Không có thay đổi đáng kể về kích thước và kết cấu khung gầm
Kia Carnival 2024
  • Kế thừa khung gầm của các đời Carnival 2021-2023
  • Chưa có thông tin về thay đổi khung gầm

Tóm lại, từ Kia Carnival 2021 trở đi đều sử dụng chung một khung gầm mới, lớn hơn và cứng cáp hơn so với khung gầm của các thế hệ Kia Sedona trước đó. Điều này giúp cải thiện không gian nội thất và khả năng vận hành của xe.

Thiết kế ngoại thất xe Kia Carnival

Thiết kế ngoại thất xe Kia Carnival

Kia Carnival 2024 gây ấn tượng với vẻ ngoài mạnh mẽ, thể thao nhưng không kém phần sang trọng và lịch lãm.

  • Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình “mũi hổ” đặc trưng của Kia, kết hợp cùng cụm đèn pha LED hình khối sắc sảo.
  • Thân xe được tạo hình với những đường gân dập nổi mạnh mẽ, tăng vẻ khỏe khoắn cho chiếc MPV cỡ lớn. Bộ mâm hợp kim 19 inch thiết kế đa chấu trên bản cao cấp Signature càng làm tôn thêm vẻ thể thao cho xe.
  • Đuôi xe, cụm đèn hậu LED được thiết kế mảnh mai, kéo dài ngang đuôi xe, tích hợp với thanh nẹp crom sáng bóng chạy dọc. Cản sau cũng được tạo hình mạnh mẽ với tấm ốp giả kim loại, đi kèm cặp ống xả kép thể thao.
ngoại thất xe Kia Carnival
ngoại thất xe Kia Carnival

So sánh ngoại thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Bảng so sánh ngoại thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024:

Đời xeKia Carnival 2021-2022Kia Carnival 2023Kia Carnival 2024
Thiết kế tổng thểHoàn toàn mới, lấy cảm hứng từ dòng SUV, nhiều đường nét thẳng, ít bo trònGiữ nguyên thiết kế như bản 2021-2022Nhiều thay đổi so với bản 2021-2023, dễ phân biệt
Đầu xeĐèn pha LED ban ngày liền khối với lưới tản nhiệtGiữ nguyên thiết kế đầu xeLưới tản nhiệt cỡ lớn hơn, đèn pha dạng dọc đặt hai bên như trên Kia EV9
Đuôi xeCụm đèn hậu LED kéo dài xuyên suốt chiều ngang đuôi xeGiữ nguyên thiết kế đuôi xeĐèn hậu chuyển sang dạng dọc như đèn pha, gợi liên tưởng Kia Seltos. Cản sau và cửa cốp tinh chỉnh lại.
Màu sơn và trang bịNhiều tùy chọn màu sơn ngoại thấtBổ sung một số màu sơn và màu nội thất mớiThêm gói trang bị Gravity với các chi tiết ngoại thất tối màu

Nội thất và tiện nghi của xe ô tô Kia Carnival

Thiết kế nội thất xe ô tô Kia Carnival

Bước vào bên trong, Kia Carnival 2024 mang đến một không gian nội thất sang trọng, rộng rãi và đầy ắp tiện nghi. Khoang cabin được bọc da cao cấp, kết hợp cùng các chi tiết ốp gỗ và nhôm sáng bóng tạo cảm giác cao cấp.

Hàng ghế trước chỉnh điện 12 hướng, tích hợp sưởi và làm mát. Hàng ghế thứ 2 kiểu thương gia có thể trượt, gập, xoay 180 độ một cách linh hoạt. Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn, mở rộng không gian chứa đồ lên tới 4022 lít, đứng đầu phân khúc.

Về tiện nghi, Kia Carnival được trang bị hệ thống giải trí với màn hình trung tâm 12.3 inch, tích hợp Apple CarPlay/Android Auto, dàn âm thanh Bose 12 loa, sạc điện thoại không dây, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, điều hòa tự động 3 vùng độc lập, cửa hông trượt điện chỉnh điện thông minh, cốp sau chỉnh điện, gương chiếu hậu chống chói ECM…

nội thất xe Kia Carnival
nội thất xe Kia Carnival

So sánh nội thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Dưới đây là bảng so sánh nội thất xe Kia Carnival các đời xe Kia Carnival 2021, Kia Carnival 2022, Kia Carnival 2023 và Kia Carnival 2024

Đời xeNội thất
Kia Carnival 2021-2022
  • Nội thất rộng rãi, sang trọng với chất liệu da cao cấp, ốp trang trí mạ chrome, hệ thống đèn LED chiếu sáng nội thất
  • Có 2 tông màu nội thất chính: màu be và màu đen-nâu. Phiên bản 2022 bổ sung tông màu đen-nâu cao cấp hơn
  • Tùy chọn 7-8 chỗ ngồi, hàng ghế thứ 2 có thể xoay ngược lại ở bản 8 chỗ
  • Trang bị nhiều tiện nghi cao cấp như sưởi/làm mát ghế, cửa sổ trời
Kia Carnival 2023
  • Về cơ bản vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất so với đời 2022
  • Một số hạng mục nâng cấp nội thất đáng chú ý như bọc da cao cấp hơn, lót sàn, cách âm, hóa nhựa lòng vè…
Kia Carnival 2024
  • Nội thất được làm mới, nâng cấp đáng kể so với đời trước
  • Bảng táp-lô tích hợp màn hình cong cỡ lớn (kết hợp đồng hồ kỹ thuật số và màn hình giải trí), cụm điều khiển trung tâm thiết kế đơn giản hơn
  • Bổ sung các tính năng như sạc không dây, màn hình HUD, hệ thống lọc không khí, ghế lái Ergo Motion
  • Cabin 2 tông màu đen-be hoặc đen-nâu tinh tế, sang trọng hơn

Trang bị an toàn xe Kia Carnival

Trang bị an toàn xe Kia Carnival

Kia Carnival 2024 được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn tiên tiến, giúp người lái an tâm trên mọi hành trình. Một số trang bị an toàn nổi bật có thể kể đến như:

  • Hệ thống 6-7 túi khí
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
  • Cảnh báo điểm mù BVM
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCCW
  • Cảnh báo va chạm trước FCA
  • Hỗ trợ giữ làn đường LKA
  • Cảnh báo lệch làn đường LDW
  • Cảnh báo người ngồi ghế sau ROA
Trang bị an toàn xe Kia Carnival
Trang bị an toàn xe Kia Carnival

Nhờ sự quan tâm đến an toàn, Kia Carnival đã đạt chứng nhận an toàn 5 sao cao nhất từ tổ chức đánh giá xe ASEAN NCAP.

So sánh dòng xe Kia Carnival và các dòng xe cùng phân khúc

So sánh xe Kia Carnival và xe Kia Sorento

Dưới đây là bảng so sánh xe Kia Carnival và xe Kia Sorento thông qua các yếu tố: giá bán, kích thước, trang bị an toàn, động cơ.

Thông sốKia CarnivalKia Sorento
Giá bán1,169 – 1,759 tỷ đồng1,129 – 1,604 tỷ đồng
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)5.155 x 1.995 x 1.7754.810 x 1.900 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm)3.0902.815
Động cơDầu, 2.2LXăng, 2.5L (bản thường)
Hybrid 1.6L (bản cao cấp)
Công suất tối đa (hp)199177 (bản 2.5L)
227 (bản Hybrid)
Hộp số8AT6AT (bản 2.5L)
6AT (bản Hybrid)
Hệ dẫn độngCầu trướcCầu trước (bản thường)
4 bánh (bản cao cấp)
Trang bị an toàn6 túi khí, ABS, EBD, BA, ESC, VSM, HAC…6 túi khí, ABS, EBD, BA, ESC, VSM, HAC…

Tóm tắt:

  • Kia Carnival có giá cao hơn Sorento, từ 1,169 – 1,759 tỷ so với 1,129 – 1,604 tỷ.
  • Carnival có kích thước lớn hơn, động cơ dầu mạnh mẽ, phù hợp chở nhiều người.
  • Sorento nhỏ gọn hơn, có cả bản động cơ xăng và hybrid tiết kiệm nhiên liệu, bản cao cấp có dẫn động 4 bánh.
  • Trang bị an toàn tương đương nhau

So sánh Kia Carens với Kia Carnival

Dưới đây là chi tiết so sánh Kia Carens với Kia Carnival về giá bán, động cơ và vận hành, ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn.

Giá bán

Kia Carens 2024:

  • Giá bán từ 589 – 859 triệu đồng cho 7 phiên bản

KIA Carnival 2024:

  • Giá bán từ 1.179 – 2.579 triệu đồng cho 7 phiên bản

Như vậy, KIA Carnival có mức giá cao hơn đáng kể so với Kia Carens do thuộc phân khúc MPV cỡ lớn hơn.

Thông số kỹ thuật động cơ và vận hành

Kia Carens 2024:

  • Động cơ xăng 1.5L hoặc 1.4L tăng áp, hộp số tự động hoặc số sàn
  • Công suất tối đa 113 – 138 mã lực
  • Hệ thống treo trước McPherson, treo sau đa liên kết

KIA Carnival 2024:

  • Động cơ xăng 3.5L V6 hoặc dầu 2.2L tăng áp, hộp số tự động 8 cấp
  • Công suất tối đa 199 – 268 mã lực
  • Hệ thống treo trước McPherson, treo sau liên kết đòn kép

Với động cơ lớn hơn, KIA Carnival vượt trội hơn về sức mạnh và khả năng vận hành.

Ngoại thất

Kia Carens 2024:

  • Thiết kế SUV lai MPV, kích thước D x R x C: 4.540 x 1.800 x 1.700 (mm)
  • Đèn pha LED, la-zăng hợp kim 16 inch
  • 8 màu ngoại thất

KIA Carnival 2024:

  • Thiết kế MPV cỡ lớn, kích thước D x R x C: 5.155 x 1.997 x 1.775 (mm)
  • Đèn pha LED, la-zăng hợp kim 19 inch
  • 10 màu ngoại thất

KIA Carnival có kích thước lớn hơn và thiết kế đậm chất MPV cỡ lớn sang trọng hơn.

Nội thất

Kia Carens 2024:

  • Ghế nỉ hoặc da, 6 hoặc 7 chỗ ngồi
  • Màn hình giải trí 8 – 10,25 inch, âm thanh 6 loa
  • Điều hòa tự động 2 vùng

KIA Carnival 2024:

  • Ghế da, 7 hoặc 8 chỗ ngồi
  • Màn hình giải trí 8 – 12,3 inch, âm thanh 6 – 12 loa Bose
  • Điều hòa tự động 3 vùng

Nội thất KIA Carnival cao cấp và rộng rãi hơn với nhiều trang bị tiện nghi hơn.

Trang bị an toàn

Kia Carens 2024:

  • 6 túi khí, phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến đỗ xe, camera lùi
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động (một số phiên bản cao cấp)

KIA Carnival 2024:

  • 7 túi khí, phanh ABS/EBD, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến đỗ xe, camera 360 độ
  • Hỗ trợ đỗ xe tự động, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phía sau, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo va chạm phía trước

So sánh xe Kia Carnival và xe Huyndai Custin

Dưới đây là bảng so sánh xe Kia Carnival và xe Huyndai Custin các khía cạnh như: giá bán, kích thước, động cơ, nội thất và trang bị an toàn.

Thông sốHyundai CustinKia Carnival
Giá bán850 – 999 triệu đồng1,169 – 1,789 tỷ đồng
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)4.950 x 1.850 x 1.725Lớn hơn Custin (không nêu cụ thể)
Động cơ1.5T-GDi (bản tiêu chuẩn, đặc biệt)
2.0T-GDi (bản cao cấp)
Động cơ dầu 2.2L
Động cơ xăng (không nêu dung tích)
Trang bị an toànGói Hyundai Smartsense: cảnh báo va chạm, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn, camera 360…Không đề cập
Nội thấtThiết kế hiện đại, 7 chỗ thoải máiKhông gian rộng rãi hơn, 8 chỗ, vật liệu cao cấp

Tóm tắt:

  • Hyundai Custin có lợi thế về giá bán thấp hơn 300 triệu so với Kia Carnival.
    Custin có kích thước nhỏ hơn Carnival.
  • Custin có 2 tùy chọn động cơ xăng tăng áp 1.5L và 2.0L. Carnival có động cơ dầu 2.2L và động cơ xăng.
  • Custin được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense khá đầy đủ.
  • Nội thất Custin hiện đại, thoải mái với 7 chỗ.
  • Carnival có không gian rộng rãi hơn với 8 chỗ và vật liệu cao cấp

Trên đây là toàn bộ thông tin về xe Kia Carnival như: giá bán, thông số kỹ thuật, nội thất, ngoại thất, trang bị an toàn và tiện nghi. Bên cạnh đó, bài viết cũng so sánh các đời xe Kia Carnival để quý khách hàng. Tiếp tục theo dõi trang web kiabinhtrieu.vn để đọc thêm nhiều thông tin hay và thú vị về xe ô tô thương hiệu Kia nhé.

Kia Carnival 2024: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc
Kia Carnival | Dòng Xe

Kia Carnival 2024: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc

ByHoàng Khắc Hiếu 15/04/202427/04/2024

Kia Carnival 2024 sản xuất năm 2024 là mẫu xe MPV 7-8 chỗ thuộc dòng xe Kia Carnival…

Read More Kia Carnival 2024: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúcContinue

Kia Carnival 2023: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc
Kia Carnival | Dòng Xe

Kia Carnival 2023: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc

ByHoàng Khắc Hiếu 15/04/202427/04/2024

Kia Carnival 2023 là mẫu xe MPV 7-8 chỗ thuộc dòng xe Kia Carnival đến từ thương hiệu…

Read More Kia Carnival 2023: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúcContinue

Kia Carnival 2021: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc
Kia Carnival | Dòng Xe

Kia Carnival 2021: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúc

ByHoàng Khắc Hiếu 13/04/202427/04/2024

Kia Carnival 2021 là mẫu xe MPV 7 chỗ cao cấp thuộc dòng xe Kia Carnival của thương…

Read More Kia Carnival 2021: giá bán, thông số kỹ thuật và so sánh với xe cùng phân khúcContinue

Liên hệ ngay với chúng tôi, để nhận được tư vấn sớm nhất nhé!

Kia Bình Triệu là địa chỉ uy tín mua bán xe KIA và cung cấp thông tin kiến thức về mọi dòng xe KIA đáng tin cậy

  • Địa Chỉ: 153 QL13, Khu Phố 1, Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh 70000
  • Email: kiabinhtrieuvn@gmail.Com
Về Chúng Tôi

Giới Thiệu 

Liên Hệ

Tuyển Dụng

Chính Sách

Danh Sách Đại Lý

Dịch Vụ

Dịch vụ bảo dưỡng sửa chữa

Dịch vụ tư vấn xe

Dịch vụ gắn phụ kiện ô tô – đồ chơi

Sản Phẩm

Kia K3 

Kia Soluto 

Kia Sonet

Kia Sportage

Kia Sorento 

Kia Monring 

Kia Carens

© 2024 Kia Bình Triệu Được xây dựng và quản lý bởi KIA Bình Triệu

Reddit Twitter Linkedin Tablet