So sánh 4 bản Kia Seltos 2024: giá bán, thông số kỹ thuật, ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn
Kia Seltos 2024 vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 4 phiên bản gồm 1.5L AT, 1.5L Luxury, 1.5L Premium và 1.5T GT-Line. Mỗi phiên bản năm 2024 của dòng xe Kia Seltos đều sở hữu những điểm khác biệt về giá bán, ngoại thất, nội thất, trang bị tiện nghi và khả năng vận hành, từ đó đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhóm khách hàng khác nhau. Để giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan và lựa chọn được phiên bản Kia Seltos 2024 phù hợp nhất, bài viết này sẽ đi sâu phân tích và so sánh 4 bản Kia Seltos 2024 – mẫu xe SUV hạng B đến từ Hàn Quốc trên các khía cạnh như giá bán, kích thước, thông số kỹ thuật động cơ và vận hành, ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn.
So sánh 4 bản Kia Seltos 2024 về giá bán
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Kia Seltos 1.5G AT | 599.000.000 |
Kia Seltos 1.5G Luxury | 679.000.000 |
Kia Seltos 1.5G Premium | 739.000.000 |
Kia Seltos 1.5T GT-Line | 799.000.000 |
So sánh các phiên bản Kia Seltos 2024 về thông số kỹ thuật động cơ và vận hành
Trang bị vận hành | Kia Seltos 1.5L AT | Kia Seltos 1.5L Luxury | Kia Seltos 1.5L Premium | Kia Seltos 1.5T GT-Line |
---|---|---|---|---|
Loại động cơ | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5L | Smartstream 1.5 Turbo |
Công suất | 113 mã lực | 113 mã lực | 113 mã lực | 158 mã lực |
Mô-men xoắn | 144 Nm | 144 Nm | 144 Nm | 253 Nm |
Hộp số | Tự động CVT | Tự động CVT | Tự động CVT | Tự động 7 cấp ly hợp kép |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Chế độ địa hình | Snow/Mud/Sand | Snow/Mud/Sand | Snow/Mud/Sand | Snow/Mud/Sand |
Chế độ lái | Normal/Eco/Sport | Normal/Eco/Sport | Normal/Eco/Sport | Normal/Eco/Sport |
So sánh kích thước 4 bản Kia Seltos 2024
Kích thước | Tất cả phiên bản |
---|---|
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.365 x 1.800 x 1.645 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 |
Mâm (inch) | 17 |
So sánh 4 bản Kia Seltos 2024 về ngoại thất
Trang bị ngoại thất | Kia Seltos 1.5L AT | Kia Seltos 1.5L Luxury | Kia Seltos 1.5L Premium | Kia Seltos 1.5T GT-Line |
---|---|---|---|---|
Đèn pha | Halogen, tự động bật tắt | LED, tự động bật tắt | LED, tự động bật tắt | LED, tự động bật tắt, thông minh |
Đèn định vị ban ngày | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED |
Cốp sau đóng mở điện | Không có | Không có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không có | Không có | Có | Có |
Baga mui | Có | Có | Có | Có |
So sánh 4 bản Kia Seltos 2024 về nội thất
Dưới đây là bảng tóm tắt so sánh 4 phiên bản Kia Seltos 2024 về nội thất. Để có thể xem chi tiết so sánh thì bạn có thể tham khảo bài viết Nội thất Kia Seltos 2024.
Trang bị nội thất | Kia Seltos 1.5L AT | Kia Seltos 1.5L Luxury | Kia Seltos 1.5L Premium | Kia Seltos 1.5T GT-Line |
---|---|---|---|---|
Bọc vô lăng | Urethane | Da | Da | Da |
Lẫy chuyển số | Không có | Không có | Có | Có |
HUD | Không có | Không có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không có | Có | Có | Có |
Làm mát ghế trước | Không có | Không có | Có | Có |
Màn hình thông tin giải trí | 8 inch | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Bảng đồng hồ | 4,2 inch | 4,2 inch | 10,25 inch | 4,2 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây | Có | Có | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Tính năng Kia Connect | Không có | Không có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Không có | Không có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói | Không có | Có | Có | Có |
Phanh tay | Cơ | Điện tử | Điện tử | Điện tử |
So sánh 4 bản xe Kia Seltos 2024 về trang bị an toàn
Trang bị an toàn | 1.5L AT | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 1.5T GT-Line |
---|---|---|---|---|
ABS, ESC, HAC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không có | Có | Có | Có |
Ga tự động | Không có | Không có | Có | Thông minh |
Giới hạn tốc độ | Không có | Không có | Có | Có |
Tránh va chạm điểm mù sau | Không có | Không có | Có | Có |
Tránh va chạm phương tiện cắt ngang sau | Không có | Không có | Có | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn | Không có | Không có | Không có | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn | Không có | Không có | Không có | Có |
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm trước | Không có | Không có | Không có | Có |
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa | Không có | Không có | Không có | Có |
Cảnh báo người lái mất tập trung | Không có | Không có | Không có | Có |
Trên đây là toàn bộ thông tin so sánh 4 phiên bản Kia Seltos 2024 về giá bán, thông số kỹ thuật động cơ và vận hành, ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn. Cảm ơn bạn đã đón xem bài viết của kiabinhtrieu.vn. Nếu vẫn chưa chọn được mẫu xe ô tô ưng ý thì bạn có thể tham khảo chuyên mục So Sánh Xe của chủ đề Tư Vấn Xe để tham khảo thêm nhiều mẫu xe, từ đó chọn được cho mình chiếc xe ưng ý nhé.