Thông số KIA Carens 2023 mới nhất tại Việt Nam
Kia Carens 2023 là mẫu xe được phần đông người Việt chờ đón bởi tư thế bắt mắt, nhiều công nghệ an toàn khi bước sang thế hệ thứ 4. cùng lúc đó, giá bán của dòng sản phẩm này được cho là dễ tiếp xúc bậc nhất phân khúc. Xem thông tin chi tiết thông số Kia Carens 2023 cụ thể qua bài viết sau đây của Kia Bình Triệu
Giới thiệu Kia Carens
Kia Carens là dòng xe MPV cỡ vừa được sản xuất bởi hãng xe Kia – Hàn Quốc. Xe được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1999 và từng được bán tại nước ta vào năm 2010 nhưng sau đấy bị khai tử vào cuối năm 2016 để nhường chỗ cho Rondo. Trải qua 22 năm hiện diện trên thị trường và 3 thế hệ, Kia Carens thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới chính thức được ra mắt tại Ấn Độ vào tháng 11-2021 và bắt tay vào làm nhận đặt cọc từ ngày 14-01-2022. Trong một tháng nhận cọc, Kia Carens 2023 đã có đến 19.000 đơn đặt hàng.
Kia Carens thế hệ mới ra mắt
Kia Carens 2023 thuộc thế hệ thứ 4 với sự chỉnh sửa rất lớn từ ngoại thất, nội thất đến kết cấu xe, từ minivan truyền thống sang hướng lai SUV 7 chỗ. Sự thay đổi này nhằm thu hút nhóm người mua hàng có gia đình.
Kia Carens thế hệ mới chính thức được THACO AUTO ra mắt thị trường đất nước ta vào ngày 11-11-2022 với 7 phiên bản, tùy chọn 3 cấu hình động cơ và 2 cấu hình chỗ ngồi. đối thủ chung ngành của Carens trên thị trường: Toyota Avanza, Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7…
Xem thêm: Thông số KIA Morning 2023 mới và chi tiết nhất
Thông số KIA Carens 2023: Kích thước – Trọng lượng
Theo Thông báo từ nhà sản xuất, KIA Carens thế hệ mới sở hữu Các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.540 x 1.800 x 1.750 (mm) và chiều dài cơ sở đạt 2.780 mm. Các thông số này đều gia tăng so với thế hệ cũ.
Khoảng sáng gầm xe đạt 190 mm, tức cao hơn mô hình tiền nhiệm tới 34 mm, giúp KIA Carens 2023 thuận lợi hơn trong việc chinh phục nhiều địa hình khó.
Thông số | 1.5G MT Deluxe | 1.5G IVT | 1.5G Luxury | 1.4T Premium | 1.4T Signature | 1.5D Premium | 1.5D Signature |
Kích thước – Trọng lượng | |||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.540 x 1.800 x 1.750 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 | ||||||
La-zăng (inch) | 17 | ||||||
Bán kính quay vòng (m) | 5.31 | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 190 | ||||||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | Tùy chọn 6/7 | 7 | Tùy chọn 6/7 |
Thông số KIA Carens 2023: Ngoại thất
Ngoại hình KIA Carens 2023 thật tự tin, hoạt bát, đậm chất SUV
KIA Carens 2023 “lột xác” toàn diện so với thế hệ cũ, mang cách điệu trẻ trung, hoạt bát với ngoại hình cao ráo, đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế Opposites United. Nó là triết lý thiết kế nối tiếp sự thành công của mặt ca lăng “mũi hổ” (Tiger Nose).
Xe cũng nhận loạt trang bị mới mẻ như đèn chiếu sáng full LED dạng chóa, đèn định vị và đèn báo rẽ LED, 4 cảm biến trước, la-zăng 17 inch, 5 chấu kép sơn hai tông màu, cảm biến áp suất lốp, gương chiếu hậu kết hợp đèn báo rẽ và tay nắm cửa mạ crôm, đèn hậu LED, sấy kính sau, cốp điện…
chỉ số | 1.5G MT Deluxe | 1.5G IVT | 1.5G Luxury | 1.4T Premium | 1.4T Signature | 1.5D Premium | 1.5D Signature |
Ngoại thất | |||||||
Cụm đèn trước – sau | Halogen – LED | LED – LED | LED – LED | ||||
Đèn pha tự động | Có | ||||||
Đèn chạy ban ngày | – | LED | |||||
Đèn sương mù trước | – | – | LED | ||||
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện | Chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Viền cản, viền chân kính chrome | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Baga mui | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe KIA Carens 2023: Nội thất
Khoang nội thất KIA Carens 2023 tràn đầy tiện ích hiện đại
Khách mua xe KIA Carens 2023 có thể được trải nghiệm một môi trường nội thất rộng rãi cùng 2 cấu hình ghế ngồi 6 chỗ và 7 chỗ. Trên xe cũng được trang bị loạt tiện nghi mới mẻ như cửa sổ trời, vô-lăng 3 chấu D-Cut bọc da, tích hợp các nút công dụng, âm thanh 8 loa Bose, bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD với màn hình TFT đa nội dung ở giữa kích thước 4.2 inch được đặt sâu vào trong để chống chói; màn hình thông tin thư giãn trung tâm 10,25 inch tích hợp Apple CarPlay và Android Auto không dây…
Thông số | 1.5G MT Deluxe | 1.5G IVT | 1.5G Luxury | 1.4T Premium | 1.4T Signature | 1.5D Premium | 1.5D Signature | |
Nội thất | ||||||||
Nội thất bọc da | Có | |||||||
Cửa gió điều hòa 3 hàng ghế | Có | |||||||
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Không | Có | ||||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | ||||||
Điều hòa tự động | Không | Có | ||||||
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||||||
Đèn viền nội thất Moodlight | Không | Có | ||||||
Đèn logo Kia khi mở cửa sau | Không | Có | ||||||
Sạc không dây | Không | Có | ||||||
Màn hình thư giãn trung tâm (inch) | 8 | 10.25 | ||||||
Kết nối Apple Carplay & Android Auto | Có | Không dây | ||||||
Màu nội thất | Đen | Tùy chọn đen/xám | Đen | Tùy chọn đen/xám | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có | Không | Có | ||||
Cốp chỉnh điện | Không | Có | Không | Có | ||||
Làm mát hàng ghế trước | Không | Có | Không | Có | ||||
Bộ máy âm thanh | 6 loa | 8 loa Bose | 6 loa | 8 loa Bose | ||||
Thảm lót sàn, phim cách nhiệt | Không | Có | Có | Thảm lót sàn, phim cách nhiệt cao c | ||||
Bàn đa năng hàng ghế 2 | Không | Có | ||||||
Đèn trần cho 3 hàng ghế | Đèn Halogen | Đèn LED | ||||||
Chức năng làm mát khay để ly hai hàng ghế trước | Có | |||||||
Cụm đồng hồ sau tay lái | Digital segment + LCD 4.2 inch | |||||||
Chìa khóa sáng tạo & Khởi động bằng chìa | Có | – | ||||||
Chìa khóa sáng tạo & Khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||||||
Khởi động từ xa | Không | Có | ||||||
Ga tự động | Không | Có | ||||||
Kính cửa sổ | Kính cửa sổ phía người lái điều khiển lên/xuống một chạm và chống kẹp |
Thông số KIA Carens 2023: Động cơ
KIA Carens 2023 có cả động cơ dầu và xăng
KIA Carens 2023 tại đất nước ta có 3 tùy chọn động cơ, gồm:
- Động cơ xăng thường 1.5L, sản sinh công suất cao nhất 113 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144 Nm, kết hợp số sàn hoặc tự động vô cấp.
- Động cơ diesel diesel 1.5L, cho công suất tối đa 113 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm, kết hợp số 6 cấp.
- Động cơ xăng tăng áp 1.4L, đạt công suất cao nhất 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 242 Nm, kết hợp số ly hợp kép 7 cấp.
Thông số | 1.5G MT Deluxe | 1.5G IVT | 1.5G Luxury | 1.4T Premium | 1.4T Signature | 1.5D Premium | 1.5D Signature |
Động cơ | |||||||
Loại động cơ | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G | Smartstream 1.4 T-GDi | Smartstream 1.4 T-GDi | Diesel 1.5L CRDi | Diesel 1.5L CRDi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.497 | 1.497 | 1.497 | 1.353 | 1.353 | 1.493 | 1.493 |
Công suất cực đại (PS) | 113 | 113 | 113 | 138 | 138 | 113 | 113 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 144 | 144 | 144 | 242 | 242 | 250 | 250 |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6MT | Vô cấp IVT | Vô cấp IVT | 6AT | 6AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện | ||||||
Bộ máy treo trước | McPherson | ||||||
Bộ máy treo sau | Thanh xoắn | ||||||
Hệ thống phanh trước & sau | Đĩa/Đĩa |
Xem thêm nhiều bài viết hay tại chuyên mục Review Xe
Thông số kỹ thuật xe KIA Carens 2023: Trang bị an toàn
KIA Carens được trang bị rất đầy đủ những chức năng an toàn căn bản với một số tính năng nổi bật như ga tự động, 6 túi khí, phanh ABS/ESC, giúp đỡ khởi hành ngang dốc, giúp đỡ xuống dốc, cảm biến giúp đỡ đỗ xe trước/sau, cảm biến áp suất lốp và camera lùi…
Thông số | 1.5G MT Deluxe | 1.5G IVT | 1.5G Luxury | 1.4T Premium | 1.4T Signature | 1.5D Premium | 1.5D Signature |
Trang bị an toàn | |||||||
ABS + ESC + HAC + camera lùi | Có | ||||||
Số túi khí | 2 | 6 | |||||
Giúp đỡ xuống dốc DBC | Không | Có | |||||
Cảm biến đỗ xe | Sau | Trước và Sau | |||||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | |||||
Móc khóa ghế trẻ em | Có |
Lần trở lại này KIA Carens sở hữu ngoại hình bắt mắt, tiện nghi mới mẻ cùng nhiều tùy chọn phiên bản và động cơ, thuyết phục tốt các mong muốn dùng khác nhau của người sử dụng. Carens được review sẽ là “ẩn số” tạo nên nhiều bất ngờ cho thị trường ô tô nước ta thời gian tới.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ thông tin về Thông số KIA Carens 2023 mới nhất tại Việt Nam mà Kia Bình Triệu đã thu thập và tổng hợp để chia sẻ cho các bạn. Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho các bạn.